
越南语翻译高人请进
请帮忙把以下句子译成越南语.谢谢如果你会使用电脑的话,你就可以找一份很好的工作,工资也会很高.你不用担心.我会帮你的.我以后会告诉你.这篇文章太长了./太短了我在煮开水....
请帮忙把以下句子译成越南语.谢谢
如果你会使用电脑的话, 你就可以找一份很好的工作, 工资也会很高.
你不用担心. 我会帮你的.
我以后会告诉你.
这篇文章太长了./太短了
我在煮开水.
我去买东西.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑.
你欠别人多少钱?
你要寄多少钱回家?
你父母不打钱给你吗/
这是很行卡.
用户名
密码
不用担心
你想要多少钱一个月?
你可以得到700-900元的工资 展开
如果你会使用电脑的话, 你就可以找一份很好的工作, 工资也会很高.
你不用担心. 我会帮你的.
我以后会告诉你.
这篇文章太长了./太短了
我在煮开水.
我去买东西.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑.
你欠别人多少钱?
你要寄多少钱回家?
你父母不打钱给你吗/
这是很行卡.
用户名
密码
不用担心
你想要多少钱一个月?
你可以得到700-900元的工资 展开
3个回答
展开全部
如果你会使用电脑的话, 你就可以找一份很好的工作, 工资也会很高. Nếu bạn biết sử dụng máy vi tính thì bạn có thể tìm được một việc làm tốt hơn, và lương cũng cao hơn nữa.
你不用担心. 我会帮你的. Bạn không cần lo lắng. Tôi sẽ giúp bạn.
我以后会告诉你. Sao này tôi sẽ nói cho bạn biết.
这篇文章太长了./太短了 Bài văn này dày quá/ngắn quá.
我在煮开水. Tôi đang nấu nước.
我去买东西. Tôi đi mua đồ.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑. Đợi khi bạn biết nói nhiều tiếng Trung Quốc tôi sẽ dậy cho bạn máy vi tính.
你欠别人多少钱? Bạn nợ người ta bao nhiêu tiền ?
你要寄多少钱回家? Bạn sẽ gửi bao nhiêu tiền về nhà?
你父母不打钱给你吗? Bố mẹ bạn không gửi tiền cho bạn à ?
这是很行卡. Đây là thẻ ngân hàng.
用户名 Tên tài khuản
密码 mật mã/ mật khẩu
不用担心 Đựng lo lắng.
你想要多少钱一个月? Bạn muốn lấy bao nhiêu tiền một tháng.
你可以得到700-900元(人民币)的工资. Bạn có thể nhận được lương tháng là700-900 đồng (Nhân Dân Tệ).
你不用担心. 我会帮你的. Bạn không cần lo lắng. Tôi sẽ giúp bạn.
我以后会告诉你. Sao này tôi sẽ nói cho bạn biết.
这篇文章太长了./太短了 Bài văn này dày quá/ngắn quá.
我在煮开水. Tôi đang nấu nước.
我去买东西. Tôi đi mua đồ.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑. Đợi khi bạn biết nói nhiều tiếng Trung Quốc tôi sẽ dậy cho bạn máy vi tính.
你欠别人多少钱? Bạn nợ người ta bao nhiêu tiền ?
你要寄多少钱回家? Bạn sẽ gửi bao nhiêu tiền về nhà?
你父母不打钱给你吗? Bố mẹ bạn không gửi tiền cho bạn à ?
这是很行卡. Đây là thẻ ngân hàng.
用户名 Tên tài khuản
密码 mật mã/ mật khẩu
不用担心 Đựng lo lắng.
你想要多少钱一个月? Bạn muốn lấy bao nhiêu tiền một tháng.
你可以得到700-900元(人民币)的工资. Bạn có thể nhận được lương tháng là700-900 đồng (Nhân Dân Tệ).
展开全部
如果你会使用电脑的话, 你就可以找一份很好的工作, 工资也会很高.
Nếu bạn biết sử dụng máy tính thì có thể tìm được 1 việc làm rất tốt,lương cũng sẽ rất cao.
你不用担心. 我会帮你的.
Bạn không cần lo lắng, tôi sẽ giúp bạn mà.
我以后会告诉你.
Sau này tôi sẽ nói bạn nghe.
这篇文章太长了./太短了
Bài văn này dài quá./ngắn quá.
我在煮开水.
Tôi đang nấu nước sôi.
我去买东西.
Tôi đi mua đồ.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑.
Đợi lúc nào bạn biết nói tiếng Trung Quốc nhiều rồi tôi sẽ dạy bạn học Vi Tính.
你欠别人多少钱?
Bạn nợ người ta bao nhiêu tiền?
你要寄多少钱回家?
Bạn cần gửi bao nhiêu tiền về nhà?
你父母不打钱给你吗?
Bố mẹ không gửi tiền cho bạn sao?
这是很行卡.
Đây là thẻ Ngân hàng.
用户名. Tên chủ Tài khoản.
密码 Mật mã.
不用担心 Không cần lo lắng.
你想要多少钱一个月?
Bạn cần bao nhiêu tiền 1 tháng?
你可以得到700-900元的工资
Bạn có thể được trả lương khoảng 700-900 NDT.
Nếu bạn biết sử dụng máy tính thì có thể tìm được 1 việc làm rất tốt,lương cũng sẽ rất cao.
你不用担心. 我会帮你的.
Bạn không cần lo lắng, tôi sẽ giúp bạn mà.
我以后会告诉你.
Sau này tôi sẽ nói bạn nghe.
这篇文章太长了./太短了
Bài văn này dài quá./ngắn quá.
我在煮开水.
Tôi đang nấu nước sôi.
我去买东西.
Tôi đi mua đồ.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑.
Đợi lúc nào bạn biết nói tiếng Trung Quốc nhiều rồi tôi sẽ dạy bạn học Vi Tính.
你欠别人多少钱?
Bạn nợ người ta bao nhiêu tiền?
你要寄多少钱回家?
Bạn cần gửi bao nhiêu tiền về nhà?
你父母不打钱给你吗?
Bố mẹ không gửi tiền cho bạn sao?
这是很行卡.
Đây là thẻ Ngân hàng.
用户名. Tên chủ Tài khoản.
密码 Mật mã.
不用担心 Không cần lo lắng.
你想要多少钱一个月?
Bạn cần bao nhiêu tiền 1 tháng?
你可以得到700-900元的工资
Bạn có thể được trả lương khoảng 700-900 NDT.
已赞过
已踩过<
评论
收起
你对这个回答的评价是?
展开全部
如果你会使用电脑的话,
你就可以找一份很好的工作,
工资也会很高.
Nếu
bạn
biết
sử
dụng
máy
vi
tính
thì
bạn
có
thể
tìm
được
một
việc
làm
tốt
hơn,
và
lương
cũng
cao
hơn
nữa.
你不用担心.
我会帮你的.
Bạn
không
cần
lo
lắng.
Tôi
sẽ
giúp
bạn.
我以后会告诉你.
Sao
này
tôi
sẽ
nói
cho
bạn
biết.
这篇文章太长了./太短了
Bài
văn
này
dày
quá/ngắn
quá.
我在煮开水.
Tôi
đang
nấu
nước.
我去买东西.
Tôi
đi
mua
đồ.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑.
Đợi
khi
bạn
biết
nói
nhiều
tiếng
Trung
Quốc
tôi
sẽ
dậy
cho
bạn
máy
vi
tính.
你欠别人多少钱?
Bạn
nợ
người
ta
bao
nhiêu
tiền
?
你要寄多少钱回家?
Bạn
sẽ
gửi
bao
nhiêu
tiền
về
nhà?
你父母不打钱给你吗?
Bố
mẹ
bạn
không
gửi
tiền
cho
bạn
à
?
这是很行卡.
Đây
là
thẻ
ngân
hàng.
用户名
Tên
tài
khuản
密码
mật
mã/
mật
khẩu
不用担心
Đựng
lo
lắng.
你想要多少钱一个月?
Bạn
muốn
lấy
bao
nhiêu
tiền
một
tháng.
你可以得到700-900元(人民币)的工资.
Bạn
có
thể
nhận
được
lương
tháng
là700-900
đồng
(Nhân
Dân
Tệ).
你就可以找一份很好的工作,
工资也会很高.
Nếu
bạn
biết
sử
dụng
máy
vi
tính
thì
bạn
có
thể
tìm
được
một
việc
làm
tốt
hơn,
và
lương
cũng
cao
hơn
nữa.
你不用担心.
我会帮你的.
Bạn
không
cần
lo
lắng.
Tôi
sẽ
giúp
bạn.
我以后会告诉你.
Sao
này
tôi
sẽ
nói
cho
bạn
biết.
这篇文章太长了./太短了
Bài
văn
này
dày
quá/ngắn
quá.
我在煮开水.
Tôi
đang
nấu
nước.
我去买东西.
Tôi
đi
mua
đồ.
等你会说很多中国话的时候我就教你学电脑.
Đợi
khi
bạn
biết
nói
nhiều
tiếng
Trung
Quốc
tôi
sẽ
dậy
cho
bạn
máy
vi
tính.
你欠别人多少钱?
Bạn
nợ
người
ta
bao
nhiêu
tiền
?
你要寄多少钱回家?
Bạn
sẽ
gửi
bao
nhiêu
tiền
về
nhà?
你父母不打钱给你吗?
Bố
mẹ
bạn
không
gửi
tiền
cho
bạn
à
?
这是很行卡.
Đây
là
thẻ
ngân
hàng.
用户名
Tên
tài
khuản
密码
mật
mã/
mật
khẩu
不用担心
Đựng
lo
lắng.
你想要多少钱一个月?
Bạn
muốn
lấy
bao
nhiêu
tiền
một
tháng.
你可以得到700-900元(人民币)的工资.
Bạn
có
thể
nhận
được
lương
tháng
là700-900
đồng
(Nhân
Dân
Tệ).
已赞过
已踩过<
评论
收起
你对这个回答的评价是?
推荐律师服务:
若未解决您的问题,请您详细描述您的问题,通过百度律临进行免费专业咨询