
越南语高手请进
你那样做不礼貌。他是中国的电影明星。他是中国的歌星。吃饭前要洗手。你每天都可以和我们吃饭。我喝醉了。我举个例子。把音量开大。把音量开小。这个字怎么写?你要记住这个。这个很...
你那样做不礼貌。
他是中国的电影明星。
他是中国的歌星。
吃饭前要洗手。
你每天都可以和我们吃饭。
我喝醉了。
我举个例子。
把音量开大。
把音量开小。
这个字怎么写?
你要记住这个。这个很重要。
我明天给你钱去充话费。
记住了吗?
真的。
如果时间不多的话,你可以坐出租车去。
还有几分钟就可以了。
你真的爱我吗?
等我去工作了,我就有钱了。
你可以带你的朋友来这里玩。
我已经到那里了。
我被公司开除了。 展开
他是中国的电影明星。
他是中国的歌星。
吃饭前要洗手。
你每天都可以和我们吃饭。
我喝醉了。
我举个例子。
把音量开大。
把音量开小。
这个字怎么写?
你要记住这个。这个很重要。
我明天给你钱去充话费。
记住了吗?
真的。
如果时间不多的话,你可以坐出租车去。
还有几分钟就可以了。
你真的爱我吗?
等我去工作了,我就有钱了。
你可以带你的朋友来这里玩。
我已经到那里了。
我被公司开除了。 展开
展开全部
你那样做不礼貌。 Bạn làm như đó là không lịch sử.
他是中国的电影明星。Anh ấy là diễn viên điện ảnh nổi tiểng ở Trung Quốc .
他是中国的歌星。 Anh ấy là nhạc sỹ Trung Quốc.
吃饭前要洗手。 Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
你每天都可以和我们吃饭。 Mỗi ngày bạn điều có thể ăn cơm cùng vời chúng tôi.
我喝醉了。Tôi uống say rồi.
我举个例子。 Tôi đưa ra một ví dụ.
把音量开大。 Mở âm thanh to lên.
把音量开小。 Tắt âm thanh nhỏ đi.
这个字怎么写? Chữ này phải viết như thế nào?
你要记住这个。这个很重要。 Bạn phải nhớ điều này. Đây rất quan trọng.
我明天给你钱去充话费。 Mai tôi sẽ đưa tiền cho bạn đi nộp tiền điện thoại.
记住了吗? Nhớ được chưa?
真的。 Thật.
如果时间不多的话,你可以坐出租车去。 Nếu thời gian không đủ thì bạn có thể đi bằng Taxi.
还有几分钟就可以了。 Còn mấy phút thì xong/được rồi.
你真的爱我吗? Em/anh yêu anh/em thật sao?
等我去工作了,我就有钱了。 Đợi khi tôi đi làm tôi sẽ có tiền.
你可以带你的朋友来这里玩。 Em có thể đưa bạn bè của em đến đây chơi.
我已经到那里了。 Tôi đã đến nơi rồi.
我被公司开除了。Tôi đã bị công ty thôi việc rồi.
他是中国的电影明星。Anh ấy là diễn viên điện ảnh nổi tiểng ở Trung Quốc .
他是中国的歌星。 Anh ấy là nhạc sỹ Trung Quốc.
吃饭前要洗手。 Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
你每天都可以和我们吃饭。 Mỗi ngày bạn điều có thể ăn cơm cùng vời chúng tôi.
我喝醉了。Tôi uống say rồi.
我举个例子。 Tôi đưa ra một ví dụ.
把音量开大。 Mở âm thanh to lên.
把音量开小。 Tắt âm thanh nhỏ đi.
这个字怎么写? Chữ này phải viết như thế nào?
你要记住这个。这个很重要。 Bạn phải nhớ điều này. Đây rất quan trọng.
我明天给你钱去充话费。 Mai tôi sẽ đưa tiền cho bạn đi nộp tiền điện thoại.
记住了吗? Nhớ được chưa?
真的。 Thật.
如果时间不多的话,你可以坐出租车去。 Nếu thời gian không đủ thì bạn có thể đi bằng Taxi.
还有几分钟就可以了。 Còn mấy phút thì xong/được rồi.
你真的爱我吗? Em/anh yêu anh/em thật sao?
等我去工作了,我就有钱了。 Đợi khi tôi đi làm tôi sẽ có tiền.
你可以带你的朋友来这里玩。 Em có thể đưa bạn bè của em đến đây chơi.
我已经到那里了。 Tôi đã đến nơi rồi.
我被公司开除了。Tôi đã bị công ty thôi việc rồi.
推荐律师服务:
若未解决您的问题,请您详细描述您的问题,通过百度律临进行免费专业咨询